1. Giữ nguyên vị trí!
Stay at your stations .
Bạn đang xem: Giữ nguyên tiếng anh là gì
2. Max giữ nguyên nào.
Max, keep it together .
3. Giữ nguyên vị trí.
Hold position .
4. Giữ nguyên xích đó.
The chains stay on .
5. Giữ nguyên làn xe cộ đi!
Stay within the lane !
6. Giữ nguyên địa chỉ của cậu.
Hold your position .
7. Shop chúng tôi giữ nguyên hiện tại trường.
We kept the scene preserved .
8. Tuy nhiên họ vẫn giữ nguyên lệnh.
Their orders stand .
9. Tôi vẫn giữ nguyên lời đề nghị.
The terms of my offer still stand .
10. Cậu buộc phải giữ nguyên nó như thế.
You’re gonna keep it that way .
11. Lẽ ra anh bắt buộc giữ nguyên, Nicky.
You should’ve stood, Nicky .
12. Sự yên ủi vẫn được giữ nguyên.
Irreverence starts to rise .
13. Giữ nguyên các hộp văn bản khác.
Leave the other text boxes unchanged .
14. Giữ nguyên hải trình, vận tốc tối đa.
Maintain course, full ahead .
15. Tôi biết giá trị vẫn được giữ nguyên.
I knew the value was there .
16. Sự nâng cao này được giữ nguyên ngay cả khi giá bán một thùng dầu giữ nguyên tại mức 12$ từ năm 1974 cho 1979.
The improvements stayed even though the price of a barrel of oil remained constant at USD 12 from 1974 to 1979 .
17. Độc tố sẽ tiến hành giữ nguyên vào 12 giờ.
The poison will lay dormant for 12 hours .
18. Cỗ Cựu binh lực và FEMA vẫn giữ nguyên.
VA services and FEMA stay at current levels .
19. Giữ nguyên địa chỉ ở sau buồng thang máy.
Hold position behind the elevator shaft .
20. Anh vẫn giữ nguyên ý kiến của anh à?
You sticking with that story ?
21. Charlie: Tôi giữ nguyên luận điểm ban đầu của mình.
Charley : I’ll stick to my original thesis .
22. Giá của những bản kinh doanh nhỏ Windows 8.1 vẫn giữ nguyên.
Pricing for the retail copies of Windows 8.1 remained the same .
23. Những bức tường vẫn còn giữ nguyên sàn khảm trang trí.
Their walls still preserve decorative floor mosaics .
24. 15 bắt buộc giữ nguyên các đòn đánh trong khoen, ko được tháo dỡ ra.
15 The poles will stay in the rings of the Ark ; they are not to lớn be removed from it .
25. Giá vé vẫn giữ nguyên như WWDC 2011, bán ra với giá 1.599$.
The ticket price remained the same as the 2010 WWDC, selling at US$1,599.
26. ” thường xuyên đi về biên giới phía bắc, giữ nguyên tốc độ. “
Keep proceeding northbound at current tốc độ .
27. Trạng thái không giống trong Trực tiếp có lập trình vẫn giữ nguyên.
Other Programmatic Direct status remains the same .
28. Roger vẫn ghi thêm của ông vào và giữ nguyên thông tin COPYLEFT.
Roger added his name and preserved the COPYLEFT Notice .
29. Mặc dù nhiên, tòa án Tối cao Allahabad giữ nguyên hiệu quả của ASI.
The Allahabad High Court, however, upheld the ASI’s findings .
30. Hiển nhiên nhiều cái trong các những khác hoàn toàn ấy vẫn giữ nguyên .
No doubt many of those differences remain .
31. Nhằm mục tiêu giữ nguyên đề tài Iceland của album, Björk thuê lại nhóm Icelandic String Octet.
To keep with the Icelandic theme of the album, Björk ordered the services of the Icelandic String Octet .
32. Các tấm bảng ghi lời hứa hẹn của ba cơ quan chỉ đạo của chính phủ trước vẫn được giữ nguyên.
Posters reminded people of the promises of the last three governments .
33. Trước tiên anh cứ giữ nguyên vị trí, trong lúc tôi dịch rời tang thứ xuống dưới.
Just do me a favor and sit tight for a sec while I get this evidence downstairs .
34. Tôi biết đủ để cứ giữ nguyên những bé quỷ cổ xưa đó là gò ve chai
I know enough, khổng lồ leave their ancient evil to moulder .
35. Chính ngài giữ nguyên tắc đó cho tới lúc thánh chức trên đất của ngài chấm dứt.
To the over of his earthly ministry, he obeyed that principle himself .
36. Tuy vậy phát âm địa phương vẫn giữ nguyên là Ah-lowwa hơn là Ah-lo-ha.
The local pronunciation, however, has remained Ah-LO-wa rather than Ah-LO-ha .
37. ” 1 điểm quý giá bán khi nó giúp cửa hàng chúng tôi giữ nguyên khoảng cách 5 điểm với Chelsea ” .
” It was a big point for us and it keeps them five points behind us, ”
38. Tính bất biến (invariant) được giữ nguyên bất chấp sự sửa đổi trạng thái của một đối tượng.
The invariants that are preserved despite modifications lớn the state of an object .
39. Ông giữ nguyên quân hàm trung tướng, do bị loại từ danh sách các Thống chế đầu tiên.
He was still a général de division, having been excluded from the first các mục of marshals .
40. Các hoạt động vẫn giữ nguyên tại sân bay tuy nhiên tăng 60% máy bay bị trói chặt .
Operations remained flat at the airport despite a 60 % increase in tied-down aircraft .
41. Số tích điện trong từng xentimét khối giữ nguyên, của cả khi vũ trụ càng ngày càng lớn.
The amount of energy in each cubic centimeter remains the same, even as the universe gets bigger và bigger .
42. Ở vòng đua cuối cùng, nếu trật tự giữ nguyên như vậy, Massa sẽ là đơn vị vô địch.
Going into the last lap, if the order stayed as it was, then Massa would have been champion .
43. Nó tiếp tục giữ nguyên tại vị trí thứ sáu trong tuần tiếp theo, bán được 35.590 bản.
It remained at number six the following week, selling 35,590 copies .
44. Miễn sao đủ sản phẩm trong cửa ngõ hàng, doanh số bán hàng trước này vẫn giữ nguyên trên báo.
As long as sufficient product is in the store prior sales remain the same in newspapers .
45. Trong một số trong những ngôn ngữ hiện tại đại, như giờ Masaba, hình thái gia tố nói phổ biến vẫn giữ nguyên.
In some contemporary languages, such as Masaba, this shape has remained more or less unaltered .
46. Silent Hill 2 vẫn giữ nguyên không khí kinh dị mang tính tâm lý (psychological horror) của phần đầu.
Silent Hill 2 shared the same atmosphere of psychological horror as the first Silent Hill game .
47. Các cổ đông khủng giảm cổ phần của họ xuống còn 37,9%, trong khi CASA vẫn giữ nguyên 4,2%.
The majority shareholders reduced their shares khổng lồ 37.9 %, while CASA retained its 4.2 % .
48. Bão giữ nguyên cường độ tối đa trong sáu giờ đồng hồ trước khi bắt đầu yếu đi một đợt nữa.
The hurricane maintained its peak intensity for six hours before beginning khổng lồ weaken once more .
49. Tại quanh vùng Trung Đông – Bắc Phi, tăng trưởng dự tính sẽ giữ nguyên nấc 2,2% trong thời điểm 2015.
In the Middle East & North Africa, growth is expected to lớn remain flat at 2.2 percent in năm trước .
50. Phần khăn nhưng ông ở lên giữ nguyên white color nhưng phía 2 bên khăn đã biết thành dính màu sắc của ông.
The part of the sheet on which he was lying remained white, but the two edges were stained in his blood .
Cùng nghĩa tuy vậy alike, similar to cùng the same có các phương pháp dùng không giống nhau nha!
- Alike có nghĩa giống như - luôn luôn đứng một mình, làm việc sau nhì danh tự hoặc danh từ bỏ số nhiều.
Ví dụ: This hat & that one are alike.
(Cái mũ này và loại mũ kia như thể nhau.)
- Similar to có nghĩa là tương tự, có kết cấu “similar + khổng lồ + N/Pronoun”.
Ví dụ: Your hat is similar khổng lồ mine.
Xem thêm: 21 Nữ Tội Phạm Nguy Hiểm Nhất Hành Tinh Khiến Người Ta Rùng Mình Khiếp Sợ
(Mũ của người sử dụng tương tự mũ của tôi.)
- The same có nghĩa là giống nhau, có kết cấu "The same as + N/The same + noun + as…/The same + N."
Ví dụ: We go khổng lồ the same school.
(Chúng tôi học cùng trường.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem bỏ ra tiết
Kết trái khác
tính ổn định định
cố chấp
vững chắc
vững vàng
giữ

Một sản phẩm thuộc học viện Tiếng Anh tư Duy DOL English (IELTS Đình Lực) - www.tcnducpho.edu.vn.vn
Trụ sở: Hẻm 458/14, con đường 3/2, P12, Q10, TP.HCM
Hotline: 1800 96 96 39
Inbox: m.me/tcnducpho.edu.vn.ieltsdinhluc
Theo dõi DOL tại
VỀ DOL IELTS ĐÌNH LỰC
Linearthinking
Nền tảng công nghệ
Đội ngũ giáo viên
Thành tích học viên
Khóa học tại DOL tạo thành CV cùng tìm câu hỏi miễn phí
DOL LINEARSYSTEM
Web Tự học IELTSKiến thức IELTS tổng hợp
Hệ thống luyện tập cho học tập viên