Tổng hợp những câu chửi thề (swear words) trong tiếng Anh. Trong tiếng Việt cũng có chửi thề, và chúng khó mà chối cãi rằng nó là 1 phần hiện hữu trong đời sống hàng ngày của nhiều người. Trong tiếng Anh, bạn cũng sẽ gặp rất nhiều những câu chửi thề, trong cả nói chuyện với người nước ngoài, trong phim ảnh, sách truyện… Bài ngày hôm nay hãy cùng khám phá những câu chửi thề phổ biến này cùng Elight nhé.
Bạn đang xem: Những từ chửi bậy trong tiếng anh

Lưu ý: Các từ này bạn không nên lạm dụng sử dụng ở trong ngoài đời sống nhé, vì các từ trong bất cứ ngôn ngữ nào đều rất nhạy cảm, không thích hợp khi sử dụng để giao tiếp hàng ngày.
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
You’re crazy? – Mày bị khùng à? Don’t bother me – Đừng phá tao nữa! Who says? – Ai nói? Nonsense! – Vô nghĩa That’s ridiculous! – Nực cười Are you losing your mind? – Mày mất trí à? Get out of my face. – Cút ngay khỏi tầm mắt tao. I don’t want to see your face. – Tao không muốn nhìn thấy cái mặt mày. ∠ ĐỌC THÊM Cà khịa đỉnh kout trong tiếng Anh Get lost – Cút đi, biến đi. Get away from me – Tránh xa tao ra. What do you want ? – Mày muốn gì? Keep you nose out of my business. – Đừng chõ mũi vào chuyện của tao. Don’t look at me like that. – Thích nhìn tao kiểu thế à. Get off my black – Mày đừng có lôi thôi ở đây That’s your problem – Mặc kệ mày I don’t want to see your face – Tao không muốn thấy mày I don’t want to hear it – Tao không muốn nghe What a tightwad! – Đồ keo kiệt bủn xỉn What do you want? – Mày muốn gì? You have a lot of nerve. – Mặt cũng gan thật đó! You’re nothing to me – Đối với tao, mày không là gì cả Shut up , and go away! You’re a complete nutter!!! – Câm mồm và biến đi! Máy đúng là 1 thằng khùng!!! Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết. Bộ sách này dành cho: ☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi. ☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1… ☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh. The dirty bitch – Đồ chó cái. Uppy – Chó con You really chickened out – Đồ hèn nhát. You’re such a dog. – Thằng chó. Do you wanna die? – Mày muốn chết à? You idiot! Stupid! – Đồ ngu Go to hell – Đi chết đi, đi xuống địa ngục đi! Up yours! – Đồ dở hơi! – Damned – Khốn khiếp Fu.ck you – Đ*** con mẹ mày Son of a bitch – Con chó! What the hell! / What the heck! / What the fu.ck? – Cái quái gì thế này! Fuck off – Biến đi. ∠ ĐỌC THÊM Thả thính hài hước trong tiếng Anh – Top 15 cheesy pick-up lines Dump bitch. – Đồ chó ngu ngốc! Go fuck yourself – Biến đi, tự mày đi mà làm! I don’t give a fuck about that. (IDGAF) – Tao không quan tâm chuyện đó. Mother fucker – Đ*** con mẹ mày Asshole – Đồ khốn Bastard – Đồ khốn, tên khốn Dickhead – Thằng điên, thằng ngu Douchebag – Thằng khùng, thằng hâm Jerk – Tên khốn Fucktard – Tên đần độn Jackass – Đồ ngu, đồ đần Tosser – Tên đần, đồ ngu Shit! – Như cứt You bastard! – Đồ con hoang Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết. Bộ sách này dành cho: ☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi. ☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1… ☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh. Hy vọng là bài học này cũng mang đến cho các bạn nhiều kiến thức về ngôn ngữ chửi thề trong tiếng Anh. Hãy ghé thăm website Elight thường xuyên hơn để cập nhật bài học mới hàng ngày nhé. Cũng giống như bất kì ngôn ngữ nào, trong Tiếng Anh giao tiếp có những câu “chửi thề” thể hiện sự tức giận. Hãy cùng Tiếng Anh ABC tìm hiểu những câu chửi 60 câu chửi nhau trong tiếng Anh và biết để tránh nhé. Chửi nhau chưa bao giờ là một ý hay. Tuy nhiên, về mặt ngôn ngữ thì chúng ta cũng rất cần biết và tìm hiểu về nó. Còn việc áp dụng thì nó tùy từng tình huống cụ thể. Giả sử ra đường có gặp một thằng dở hơi nào nó nó chửi “Damn it” thì cũng biết mà “đáp” lại. 1. Shut up!Câm miệng! 2. Get lost.Cút đi. 3. You’re crazy!Mày điên rồi ! 4. Who do you think you are? 5. I don’t want to see your face!Tao không muốn nhìn thấy mày nữa 6. Get out of my face.Cút ngay khỏi mặt tao. 7. Don’t bother me.Đừng quấy rầy/nhĩu tao. 8. You piss me off.Mày làm tao tức chết rồi. 9. You have a lot of nerve.Mặt mày cũng dày thật. 10. It’s none of your business.Liên quan gì đến mày. 11. Do you know what time it is? 12. Who says? 13. Don’t look at me like that.Đừng nhìn tao như thế. 14. Drop dead.Chết đi. 15. You bastard!Đồ tạp chũng. 16. That’s your problem.Đó là chuyện của mày. 17. I don’t want to hear it.Tao không muốn nghe. 18. Get off my back.Đừng lôi thôi nữa. 19. Who do you think you’re talking to? 20. What a stupid idiot!Đúng là đồ ngốc! 21. That’s terrible.Gay go thật. 22. Mind your own business!Lo chuyện của mày trước đi! 23. I detest you!Tao câm hận mày! 24. Can’t you do anything right? 25. You bitch!Đồ ch* đẻ! 26. F*** off!Biến đi! 27. Knucklehead.Đồ đần độn. 28. Damn it! ~ Shit!Chết tiệt. 29. Who the hell are you? 30. Son of a bitch.Đồ (tên) chó má. 31. Asshole!Đồ khốn! 32. Nonsence!Vô lý! 33. Up yours!Đồ dở hơi! 34. How irritating!Tức quá đi! 35. Don’t be such an ass.Đừng có ngu quá chứ. 36. You’re a such a jerk!Thằng khốn nạn!(Đồ tồi!) 37. Are you an airhead? 38. Go away!( Take a hike! Buzz off! Beat it! Go to hell..)Biến đi! Cút đi! 39. That’s it! I can’t put up with it!Đủ rồi đấy! Chịu hết nổi rồi! 40. You idiot!( What a jerk!)Thằng ngu! 41. What a tightwad!Đồ keo kiệt! 42. Damn it!Mẹ kiếp! 43. Go away!I want to be left alone.Biến đi! Tao chỉ muốn được yên thân một mình. 44. Shut up , and go away!You’re a complete nutter!Câm mồm và biến đi! Máy đúng là 1 thằng khùng! 45. You scoundrel!Thằng vô lại ! 46. Keep your mouth out of my business!Đừng chõ mõm vào chuyện của tao! 47. Keep your nose out of my business!Đừng chõ mũi vào chuyện của tao! 48. Do you wanna die?(Wanna die?)Mày muốn chết à? 49. You’re such a dog.Thằng chó này. 50. You really chickened out.Đồ hèn nhát. 51. God – damned 52. What a life! – Oh, hell!.Mẹ kiếp! 53. Uppy.Chó con. 54. The dirty pig!Đồ con lợn! 55: What do you want? 56: You’ve gone too far!Mày thật quá quắt/đáng ! 57. Get away from me!Hãy tránh xa tao ra ! 58. I can’t take you any more!Tao chịu hết nỗi mày rồi! 59. You asked for it.Do tự mày chuốc lấy. Hãy cùng tìm hiểu thêm qua video dưới đây: Các câu chửi thề bằng tiếng Anh. Cái này dùng tham khảo cho vui thôi nha, không phải để áp dụng. Chủ yếu là nghe để hiểu nếu ai nói mình nghe mình biết.
TỚI NHÀ SÁCH
MỤC LỤC Ẩn
Chửi thề ở mức độ nhẹ nhàng
Chửi thề ở mức độ “nặng” Chửi thề ở mức độ nhẹ nhàng
TỚI NHÀ SÁCHChửi thề ở mức độ “nặng”
TỚI NHÀ SÁCH
Mày tưởng mày là ai ?
Mày có biết mày giờ rối không?
Ai nói thế ?
Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?
Mày không làm được ra trò gì sao ?
Mày là thằng nào vậy?
Mày không có óc à?
Khốn kiếp
Mày muốn gì?
Xem thêm: Cách Cài Đặt Mật Khẩu Messenger Trên Samsung, Cách Đặt Mật Khẩu Messenger Trên Samsung