Chôm chôm là một loại quả quá quen thuộc đối với chúng ta, quả có vị ngọt và cùng họ với vải, nhãn. Tuy nhiên, chôm chôm tiếng anh là gì vẫn là những thắc mắc hiện nay của nhiều người. Do đó, bài viết này Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn tất tần tật những thông tin về chôm chôm trong tiếng anh, hãy cùng tìm hiểu nhé!

1. Chôm Chôm trong Tiếng Anh là gì?

 

Chôm chôm trong tiếng anh được gọi là Rambutan. Đây là một loại trái cây nhiệt đới có vỏ có lông màu đỏ hoặc vàng và thịt ngọt màu trắng xung quanh hạt màu trắng, hoặc cây mà trái cây này mọc trên đó. Chôm chôm cùng họ với vải, nhãn và giống nhau về đặc tính thực vật.

Bạn đang xem: Quả chôm chôm tiếng anh là gì

Chôm chôm tiếng anh là gì?

 

Chôm chôm là loài cây vùng nhiệt đới Đông Nam Á, thuộc họ Bồ hòn (Sapindaceae). Chôm chôm còn được gọi với cái tên là lôm chôm, là tượng hình cho trạng thái lông của quả loài cây này. Lông cũng chính là một trong những đặc tính cơ bản trong việc đặt tên của người Trung Quốc: hồng mao đan, hay của người Mã Lai: rambutan (trái có lông). Các nước phương Tây mượn giọng đọc của Mã Lai để gọi cây/trái chôm chôm: Anh, Đức gọi là rambutan, còn Pháp gọi là ramboutan…

 

Cây chôm chôm có thể cao từ 8 - 10 m. Thời gian quả chín là vào khoảng 15-18 tuần sau khi kết quả. Mỗi chùm đậu quả trên dưới 20 trái. Mỗi năm chôm chôm chỉ có 1 mùa, nếu chăm sóc có kĩ thuật có thể cho 2 mùa quả. Mỗi cây chôm chôm trưởng thành có thể cho thu hoạch từ 5.000 đến 6.000 quả mỗi mùa (khoảng 60–70 kg).

 

Chôm chôm có thể dùng để ăn tươi, hoặc đóng hộp dự trữ hoặc xuất khẩu. 

 

2. Thông tin từ vựng chi tiết về chôm chôm trong tiếng anh

 

Rambutan được phát âm trong tiếng anh theo hai cách dưới đây:

 

Theo Anh - Anh: < ræmˈbu:tn> 

Theo Anh - Mỹ: < ræmˈbutn> 

 

Trong câu tiếng anh, Rambutan đóng vai trò là danh từ, vì vậy cách dùng từ rất đơn giản, vị trí đứng của từ vựng sẽ tùy thuộc vào cấu trúc, ngữ cảnh và cách diễn đạt của mỗi người để câu có ý nghĩa trong các tình huống phù hợp.

Cách dùng từ vựng chôm chôm trong tiếng anh 

 

3. Ví dụ Anh Việt về chôm chôm trong tiếng anh

 

Studytienganh sẽ giúp bạn hiểu hơn về chôm chôm tiếng anh là gì thông quan những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

 

Our store has mango, orange, and plum. There are also durian, mangosteen, pitaya, rambutan, jackfruit, and coconut on offer.Cửa hàng của chúng tôi có xoài, cam, mận. Ngoài ra còn có sầu riêng, măng cụt, pitaya, chôm chôm, mít, dừa. Among the tropical fruit trees with hard seeds, my favorites are durian, rambutan and mango.Trong số các loại cây ăn quả nhiệt đới có hạt cứng, tôi thích nhất là sầu riêng, chôm chôm và xoài. Some popular tropical fruits include mangosteen, jackfruit, longan, litchi, rambutan and pineapple.Một số loại trái cây nhiệt đới phổ biến bao gồm măng cụt, mít, nhãn, vải, chôm chôm và dứa. For susceptible tropical fruits such as lychee and rambutan, it is important to wash the seeds with high-temperature water.Đối với các loại trái cây nhiệt đới dễ bị nhiễm bệnh như vải thiều và chôm chôm, cần rửa sạch hạt bằng nước ở nhiệt độ cao. I would like to eat lychee more because it has a very sweet and succulent flesh, which is easy to separate from the seeds, much easier than rambutan.Tôi thích ăn vải thiều hơn vì nó có cùi rất ngọt và mọng nước, tách hạt dễ dàng hơn nhiều so với quả chôm chôm. Everyone in my family loves to eat rambutan, so when the season comes, my mother buys this fruit almost every dayCả nhà tôi ai cũng thích ăn chôm chôm nên khi đến mùa, hầu như ngày nào mẹ tôi cũng mua loại quả này. I like the taste of rambutan, but I'm afraid to eat it because the pulp is hard to separate from the seedsTôi thích vị của chôm chôm nhưng lại sợ ăn vì cùi khó tách khỏi hạt.

Ví dụ về chôm chôm trong tiếng anh

 

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

 

Avocado: quả bơ
Jackfruit: mít
Durian: sầu riêng
Grapefruit (or pomelo) bưởi
Starfruit: khếApple: táo
Orange: cam
Banana: chuối
Grape: nho
Mandarin (or tangerine): quýt
Kiwi fruit: kiwi
Kumquat: quất
Mango: xoài
Pineapple: dứa, thơm
Mangosteen: măng cụt
Lemon: chanh vàng
Plum: mận
Apricot: mơ
Fig: sung
Dragon fruit: thanh long
Melon: dưa
Watermelon: dưa hấu
Lychee (or litchi): vải
Peach: đào
Cherry: anh đào
Lime: chanh vỏ xanh
Papaya (or pawpaw): đu đủ
Soursop:mãng cầu xiêm
Custard-apple: mãng cầu (na)Sapota: sapôchê
Coconut: dừa
Guava: ổi
Pear: lê
Longan: nhãn
Pomegranate: lựu
Jujube: táo ta
Dates: quả chà là
Green almonds: quả hạnh xanh
Berry: dâu
Strawberry: dâu tây
Passion-fruit: chanh dây
Persimmon: hồng
Tamarind: me
Cranberry: quả nam việt quất
Ugli fruit: quả chanh vùng Tây Ấn
Citron: quả thanh yên
Currant: nho Hy Lạp
Ambarella: cóc
Star apple: vú sữa
Almond: quả hạnh
Chestnut: hạt dẻ
Honeydew melon: dưa bở ruột xanh
Blackberries: mâm xôi đen
Raisin: nho khô
Indian cream cobra melon: dưa gang
Granadilla: dưa Tây
Cantaloupe: dưa vàng
Honeydew: dưa xanh
Malay apple: điều

 

Trên đây là những kiến thức về chôm chôm tiếng anh là gì mà Studytienganh muốn chia sẻ cho bạn. Mong rằng với những thông tin này, bạn có thể sử dụng từ vựng một cách dễ dàng và tự tin nhất. Studytienganh chúc các bạn học tập tốt và gặt hái được nhiều thành công trong tiếng anh nhé!

Hoa quả là chủ đề rộng rãi trong cuộc sống cũng như trong học tập, vậy ở môn học tiếng anh các em đã hiểu rõ được Quả chôm chôm tiếng anh là gì ? Quả chôm chôm đọc tiếng anh là gì ? chưa. Bài học này sẽ giúp các em hiểu rõ hơn về tiếng anh khi đọc loại quả này cũng như danh từ và cách đọc sao cho chuẩn, Mời các em cùng theo dõi.

Quả chôm chôm tiếng anh là gì ? Quả chôm chôm đọc tiếng anh là gì ?

Chôm chôm (danh pháp hai phần: Nephelium lappaceum) là loài cây vùng nhiệt đới Đông Nam Á, thuộc họ Bồ hòn (Sapindaceae). Tên gọi chôm chôm (hay lôm chôm) tượng hình cho trạng thái lông của quả loài cây này.

Các loại chôm chôm hiện nay :

– Chôm chôm nhãn

– Chôm chôm tróc (Java)

– Chôm chôm dính

– Chôm chôm Thái (Rong-riêng)

Nội dung cần tham khảo :

*

Chôm chôm trong tiếng anh được gọi là Rambutan. Đây là một loại trái cây nhiệt đới có vỏ có lông màu đỏ hoặc vàng và thịt ngọt màu trắng xung quanh hạt màu trắng, hoặc cây mà trái cây này mọc trên đó. Chôm chôm cùng họ với vải, nhãn và giống nhau về đặc tính thực vật.

Cây chôm chôm có thể cao từ 8 – 10 m. Thời gian quả chín là vào khoảng 15-18 tuần sau khi kết quả. Mỗi chùm đậu quả trên dưới 20 trái. Mỗi năm chôm chôm chỉ có 1 mùa, nếu chăm sóc có kĩ thuật có thể cho 2 mùa quả. Mỗi cây chôm chôm trưởng thành có thể cho thu hoạch từ 5.000 đến 6.000 quả mỗi mùa (khoảng 60–70 kg).

Chôm chôm có thể dùng để ăn tươi, hoặc đóng hộp dự trữ hoặc xuất khẩu.

Từ vựng trong tiếng anh :

Rambutan được phát âm trong tiếng anh theo hai cách dưới đây:

Theo Anh – Anh: < ræmˈbu:tn>

Theo Anh – Mỹ: < ræmˈbutn>

Trong câu tiếng anh, Rambutan đóng vai trò là danh từ, vì vậy cách dùng từ rất đơn giản, vị trí đứng của từ vựng sẽ tùy thuộc vào cấu trúc, ngữ cảnh và cách diễn đạt của mỗi người để câu có ý nghĩa trong các tình huống phù hợp.

Lợi ích của chôm chôm với con người :

+ Hỗ trợ sức khỏe tiêu hóa

+ Giúp giảm cân

+ Hỗ trợ chống lại nhiễm trùng

+ Giúp giảm nguy cơ mắc ung thư

+ Hạn chế bệnh tiểu đường

Ví dụ Quả chôm chôm trong tiếng anh:

Among the tropical fruit trees with hard seeds, my favorites are durian, rambutan and mango.

Trong số các loại cây ăn quả nhiệt đới có hạt cứng, tôi thích nhất là sầu riêng, chôm chôm và xoài.

Some popular tropical fruits include mangosteen, jackfruit, longan, litchi, rambutan and pineapple.Một số loại trái cây nhiệt đới phổ biến bao gồm măng cụt, mít, nhãn, vải, chôm chôm và dứa.

For susceptible tropical fruits such as lychee and rambutan, it is important to wash the seeds with high-temperature water.Đối với các loại trái cây nhiệt đới dễ bị nhiễm bệnh như vải thiều và chôm chôm, cần rửa sạch hạt bằng nước ở nhiệt độ cao.

Xem thêm: Cấu trúc bài luận tiếng anh chi tiết đạt điểm cao, bài luận tiếng anh theo chủ đề

Đây là kiến thức tiếng anh về loại quả chôm chôm, bạn đã biết được tên gọi cũng như cách đọc từ vựng trong tiếng anh chưa? Mong các bạn tìm hiểu thật kỹ để đọc cho chính xác nhé. Xin cảm ơn.