Nếu bạn cần viết tên trên giấy tờ công chứng tiếng Anh hoặc có nhu cầu làm các giấy tờ có thông tin cá nhân thì nên học ngay cách viết tên tiếng Việt sang tiếng Anh chuẩn nhất. Điều này là vô cùng quan trọng, giúp người đọc có thể hiểu đúng tên họ của bạn hoặc hạn chế gặp rắc rối khi xuất nhập cảnh. Cùng Chúc Vinh Quý tìm hiểu kỹ hơn về những nội dung này trong bài viết dưới đây.
Bạn đang xem: Tên tiếng việt dịch sang tiếng anh

Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Anh
Những khái niệm cơ bản về cách viết tiếng trong tiếng Anh
Nắm được khái niệm cơ bản về cách viết tên trong tiếng Anh sẽ giúp người nước ngoài có thể đọc chính xác tên của bạn. Dưới đây là cách hiểu về khái niệm này:
First Name
Bạn có thể hiểu đây là tên đầu tiên của bạn, chính là tên mà mọi người gọi bạn và là sự khác biệt với người khác. Đây là tên thường gọi không phải là biệt danh, ví dụ như Thuong Nguyen thì khi dịch tên sang tiếng Anh sẽ là Thuong là First Name.
Middle name
Middle name được hiểu là tên đệm, tương tự như cách đọc của người Việt, tên gọi của người Anh, Mỹ. Tên đệm có thể là cái tên rất đẹp nhưng hiện nay có ít người có thêm tên đệm trong tên của họ.
Last name
Last name chính là tên cuối cùng, dùng để nói đến họ của một người và người trong gia đình sẽ có chung một họ. Văn hóa phương Tây hoặc của một số quốc gia Nam Á, họ của một người sẽ thay đổi khi kết hôn.
Cách viết tên tiếng Việt sang tiếng Anh đơn giản nhất
Theo cách viết tên tiếng Việt sang tiếng Anh, phần tên riêng sẽ đứng trước tên họ. Khi viết tên của bản thân trên giấy tờ, biểu mẫu trong tiếng Anh và thường được sử dụng cách viết theo cấu trúc sau: First Name - Middle Name - cuối cùng là Last Name, một cách viết khác là First Name + Last Name.

Cách viết họ tên tiếng Việt sang tiếng Anh chính xác
Khi chỉ có First Name + Last Name
Trong trường hợp mẫu khai báo có hai mục là first name và last name thì bạn tên của bạn viết tiếng Việt sang tiếng Anh có thể viết như sau: Lấy ví dụ là Nguyễn Hương Mai.
First Name là Huong MaiMiddle Name là Nguyen
Khi có First Name + Middle Name + Last Name
Đây là trường hợp biểu mẫu khai báo yêu cầu có đủ cả 3 mục là first name, middle name và last name. Lấy ví dụ là Nguyễn Thu Hương.
First name là HuongMiddle name là Thu
Last name là Nguyen

Khi có First Name + Middle Name + Last Name
Cách hỏi về họ tên và cách trả lời bằng tiếng Anh
Khi bạn chưa biết chính xác cách gọi tên một ai đó bằng tiếng Anh thì bạn có thể hỏi thẳng họ để biết chính xác nhất. Lúc này, có thể sử dụng một số câu hỏi sau đây:
What should I call you? (Tôi nên gọi bạn như thế nào?)What should I call your the teacher our the manager? (Tôi nên gọi là giáo viên hay quản lý của bạn là gì?)Can I call you first name ? (Tôi có thể gọi bạn bằng tên chính được không?)Is it okay if I call you the nickname or first name? (Có ổn không khi tôi gọi bạn bằng biệt danh hoặc chỉ mình tên?)What’s your name? ( Bạn tên gì?) Đây là câu hỏi sử dụng trong lớp, bữa tiệc.What is your first name? (Tên chính bạn là gì?) - Câu hỏi này không bao gồm họ và tên đệm.What is your last name? (Họ chính của bạn là gì?)Cách hỏi về họ tên và cách trả lời bằng tiếng Anh
Một số câu trả lời bạn có thể đáp trả ở một một số trường hợp cụ thể như sau:
My name’s …. Or: I’m (Tôi tên là …) - Đây là câu trả lời đơn giản, sử dụng được trong mọi tình huống.My full name is …. (Tên đầy đủ của tôi là …)- Trong trường hợp bạn và đối phương đang trong giai đoạn làm quen thì nên sử câu trả lời này.My first name is … (Tên tôi là ….) - nếu hai bạn khá thân thiết bạn có thể trả lời bằng tên của mình.My last name is … (Họ tôi là ….) - Trả lời họ của bạn.Please, call me first name or nickname (Làm ơn, hãy gọi cho tôi bằng tên hoặc biệt danh của tôi).You can call me short form… (bạn có thể gọi tắt tên tôi bằng ) - Đây là câu trả lời trong trường hợp thân thiết.Việc hỏi tên trong tiếng Anh cũng không mấy phức tạp, tuy nhiên bạn cần nắm bắt được hoàn cảnh để hỏi và trả lời sao cho lịch sự nhất. Nếu trong lớp học, công ty muốn hỏi hoặc trả lời thì có thể sử dụng câu từ đơn giản. Nhưng nếu bạn gặp những người có vị trí chức danh cao hơn như: giáo viên, quản lý,... thì nên sử dụng câu hỏi và câu trả lời lịch sự.
Văn hóa gọi tên của người Anh
Theo văn hóa của người Anh, cách gọi tên sẽ theo quy tắc là tên riêng - sau đó đến tên họ. Đây là cách gọi thông dụng và thể hiện sự lịch sự nhất với người đó và giúp việc dịch tiếng Việt chuyển sang tiếng Anh cũng dễ dàng hơn. Có 4 cách được sử dụng thường xuyên nhất là:
Chỉ gọi mình tên riêng: Cách gọi tên này thường được dùng để nói chuyện với những người có vị trí ngang bằng hoặc thấp hơn mình.Gọi tên với chức danh và tên họ: Đây là cách gọi được sử dụng khi giao tiếp với cấp trên để thể hiện sự tôn trọng.Chỉ gọi tên họ: Cách này thường được sử dụng khi nhắc đến các nhân vật nổi tiếng như diễn viên, cầu thủ, ca sĩ hoặc vận động viên.Gọi đầy đủ họ và tên: Cách này được sử dụng để xác định rõ đối tượng được nhắc đến và được dùng khi muốn nói đến một người mới gặp, không quen biết và muốn giới thiệu với người thân.Cách gọi tên trong văn hóa của người Anh
Một số chức danh gọi chung trong tiếng Anh
Có một số trường hợp nếu bạn không biết tên của người đó thì bạn có thể gọi bằng chức danh chung để thể hiện sự tôn trọng, lịch sự:
Dùng để gọi phái nam thì dùng chức danh MrDùng để gọi phái nữ, khi chưa kết hôn thì dùng chức danh Miss
Người đã lấy chồng hoặc có địa vị cao hơn thì dùng chức danh Mrs
Một số câu hỏi về họ tên trong tiếng Anh mà bạn nên biết
Khi đã biết cách viết và đổi tên tiếng việt sang tiếng Anh thì trong một số trường hợp cần thiết. Bạn cũng cần hiểu rõ một số câu hỏi về tên để trả lời chính xác, tránh sự lúng túng, làm mất điểm với người khác.

Một số câu hỏi về tên thường gặp phải
What’s your name?What is your full name?
What is your first name?
What is your last name?
What is your middle name?
What was your name again? đây là một cách hỏi rất lịch sự nếu bạn không nghe được tên người đối diện.How do they call you? Câu này được dùng để hỏi biệt danh của người khác.
Dịch Thuật Ba Đình đã chia sẻ thông tin hữu ích về cách viết tên tiếng Việt sang tiếng Anh một cách chi tiết về dễ hiểu nhất. Bạn có thể học thêm những câu hỏi về tên họ để giao tiếp với người bản địa dễ dàng hơn, đây là cũng là cách để bạn ghi điểm với người khác bởi sự chuyên nghiệp.
Tự đặt tên tiếng Anh cho mình không chỉ giúp bạn nâng cao giá trị bản thân mà còn tạo cơ hội tốt khi học tập, làm việc. Trong bài viết này, tcnducpho.edu.vn sẽ hướng dẫn bạn cách đặt tên tiếng anh theo tên tiếng Việt đơn giản và tự lập tên 100% bằng tiếng anh với ý nghĩa hay nhất, phù hợp nhất.

Cấu trúc tên tiếng Anh cơ bản
Theo đó, tên tiếng Anh chuẩn tại các nước châu Âu,... gồm 3 phần và được sắp xếp theo thứ tự như công thức dưới đây:
First name + Middle name + Last name
Trong đó:
First name: tên riêng đứng sau tên đệm
Middle name: tên đệm đứng sau họ.
Last name: họ đứng đầu trong tên, đứng sau các từ Mr, Miss, Mrs khi xưng hô trang trọng.
Ví dụ:
Tên tiếng Việt: Lê Phương Mai
First name: Mai (Mai) hoặc Phuong Mai (Phương Mai)
Middle name: Phuong (Phương)
Last name: Le (Lê) hoặc Le Phuong (Lê Phương)
=> Tên tiếng anh chuẩn là: Mai Le Phuong hoặc Phuong Mai Le
3 Cách đặt tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt dễ nhất
Để thành lập tên tiếng anh dựa theo tên tiếng Việt, bạn có thể áp dụng 1 trong 3 cách sau đây. Mỗi cách đều có lưu ý quan trọng nên bạn cần đọc kỹ để thực hiện đúng.
Dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Anh (Tên khai sinh)
Một trong những cách lập tên tiếng anh đơn giản nhất chính là dịch trực tiếp từ tên tiếng Việt và bỏ toàn bộ dấu. Cần lưu ý sau khi dịch tên, bạn cần sắp xếp lại thứ tự cho đúng công thức viết tên chuẩn nói trên.
Ví dụ: Lê Phương Mai => Le Phuong Mai
=> Cách viết đúng: Phuong Mai Le/ Mai Le Phuong
Đỗ Văn Hùng => Do Van Hung
=> Cách viết đúng: Van Hung Do/ Hung Do Van
Dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Anh theo ngày sinhNếu bạn theo hệ tâm linh, bạn cũng có thể chọn cách dịch tên tiếng việt theo ngày, tháng, năm sinh tương ứng. Cụ thể tên của bạn sẽ được ghép bằng cách chọn tên theo các con số với ý nghĩa may mắn theo công thức:
Tên (First name) = ngày sinh của bạn
Tên đệm (Middle name) = tháng sinh của bạn
Họ (Last name) = số cuối của năm sinh

Ngoài 2 cách trên, bạn cũng có thể tự đặt tên cho mình theo tính cách và sở thích với 3 bước đơn giản sau:
Bước 1: Xác định phần tên đầu tiên (First Name)
Bạn có thể tham khảo một vài cái tên dưới đây:
Tên tiếng Anh hay cho nữ: Elizabeth, Emily, Emma, Jessica, Jennifer, Laura, Linda, Maria, Rebecca, Sarah,…
Tên tiếng Anh hay cho nam: Brian, Christopher, David, Daniel, Brian, John, James, Kevin, Mark, Matthew, Michael, Robert, William.
Bước 2: Xác định phần họ (Family Name)
Lưu ý đối với người Việt bạn cần lấy phần họ trong tên tiếng Việt để đưa vào tiếng Anh. Khi chuyển tên, bạn chỉ cần bỏ dấu của phần họ tiếng Việt là xong.
Bước 3: Ghép và thành lập tên tiếng Anh
Ở bước 1 và 2, nếu bạn chọn First Name là Daisy, họ tiếng Việt của bạn là Nguyễn thì tên tiếng Anh của bạn sẽ là: “Daisy Nguyen”.
Ngoài đặt tên, bạn cũng cần biết cách hỏi và trả lời để giới thiệu thông tin cho người khác khi cần. Bạn có thể tham khảo các mẩu truyện, hội thoại được tổng hợp trong tcnducpho.edu.vn Stories để nắm được toàn các mẫu câu giao tiếp này. Mặt khác, nếu bạn có con bạn cũng có thể cho các bé học để tiếp thu kiến thức ngữ pháp bổ ích này.

100+ Gợi ý tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt dễ nhớ và ý nghĩa
Nhằm giúp bạn lựa chọn tên dễ dàng, tcnducpho.edu.vn sẽ gợi ý 100+ tên tiếng anh hay theo tên tiếng việt được nhiều người ưa chuộng. Bạn có thể chọn tên có cùng nghĩa, cùng phát âm, v.v… tùy ý muốn của mình.
Tên tiếng Anh hay theo tên tiếng Việt có cùng nghĩa
Đối với cách đặt tên này, bạn chỉ cần thực hiện chọn tên tiếng anh được dịch từ tên tiếng Việt của mình, sau đó ghép với họ là hoàn thành.
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh | Ý nghĩa |
1 | An | Ingrid | bình yên |
2 | Ánh Nguyệt | Selina | ánh trăng |
3 | Bảo | Eugen | quý giá |
4 | Bảo Anh | Eudora | món quà quý giá |
5 | Bình | Aurora | bình minh |
6 | Châu | Adele | cao quý |
7 | Cúc | Daisy | hoa cúc |
8 | Cường | Roderick | mạnh mẽ |
9 | Đại | Magnus | to lớn, vĩ đại |
10 | Danh | Orborne | nổi tiếng |
11 | Điệp | Doris | xinh đẹp, kiều diễm |
12 | Đức | Finn | đức tính tốt đẹp |
13 | Dung | Elfleda | dung nhan đẹp đẽ |
14 | Dũng | Maynard | dũng cảm |
15 | Dương | Griselda | chiến binh xám |
16 | Duy | Phelan | sói |
17 | Duyên | Dulcie | lãng mạn, ngọt ngào |
18 | Gia | Boniface | gia đình, gia tộc |
19 | Giang | Ciara | dòng sông nhỏ |
20 | Hải | Mortimer | chiến binh biển cả |
21 | Hân | Edna | niềm vui |
22 | Hạnh | Zelda | hạnh phúc |
23 | Hiền | Glenda | thân thiện, hiền lành |
24 | Hoa | Flower | đóa hoa |
25 | Hồng | Charmaine | sự quyến rũ |
26 | Hồng Nhung | Rose/Rosa/Rosy | hoa hồng |
27 | Hương | Glenda | trong sạch, thân thiện, tốt lành |
28 | Huy | Augustus | lộng lẫy, vĩ đại |
29 | Huyền | Heulwen | ánh sáng mặt trời |
30 | Khánh | Elysia | được ban phước lành |
31 | Khoa | Jocelyn | người đứng đầu |
32 | Khôi | Bellamy | đẹp trai |
33 | Kiên | Devlin | kiên cường |
34 | Lan | Grainne | hoa lan |
35 | Linh | Jocasta | tỏa sáng |
36 | Ly | Lyly | hoa ly ly |
37 | Mai | Jezebel | trong sáng như hoa mai |
38 | Mai Anh | Heulwen | ánh sáng mặt trời |
39 | Mạnh | Harding | mạnh mẽ |
40 | Minh | Jethro | thông minh, sáng suốt |
41 | My | Amabel | đáng yêu, dễ thương |
42 | Mỹ Nhân | Isolde | cô gái xinh đẹp |
43 | Nam | Bevis | nam tính, đẹp trai |
44 | Nga | Gladys | công chúa |
45 | Ngân | Griselda | linh hồn bạc |
46 | Ngọc | Coral/ Pearl | viên ngọc |
47 | Nhi | Almira | công chúa nhỏ |
48 | Nhiên | Calantha | đóa hoa nở rộ |
49 | Oanh | Alula | chim oanh vũ |
50 | Phong | Anatole | ngọn gió |
51 | Phú | Otis | phú quý |
52 | Quân | Gideon | vị vua vĩ đại |
53 | Quang | Clitus | vinh quang |
54 | Quốc | Basil | đất nước |
55 | Quyền | Baldric | lãnh đạo sáng suốt |
56 | Quỳnh | Epiphyllum | hoa quỳnh |
57 | Sơn Anh | Augustus | vĩ đại, lộng lẫy |
58 | Tài | Ralph | thông thái và hiểu biết |
59 | Tiên | Isolde | xinh đẹp như nàng tiên |
60 | Tiến | Hubert | nhiệt huyết, hăng hái |
61 | Trúc | Erica | mãi mãi, vĩnh hằng |
62 | Văn | người hiểu biết, thông thạo | |
63 | Vân | Cosima | mây trắng |
64 | Vân Anh | Agnes | trong sáng |
65 | Việt | Baron | ưu việt, tài giỏi |
66 | Võ | Damian | người giỏi võ |
67 | Yến | Jena | chim yến |
Tên tiếng Anh dựa theo tên tiếng Việt giống nhất
Lựa chọn tên tiếng Anh giống tên tiếng Việt là một trong những cách đặt tên đơn giản giúp bạn ghi nhớ dễ dàng. Dưới đây là bản tên phổ biến tcnducpho.edu.vn đã tổng hợp cho bạn.

STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh | Ý nghĩa |
1 | Vân Anh | Valerie | sự khỏe mạnh, an toàn |
2 | Trâm Anh | Adelaide | người con gái có xuất thân cao quý |
3 | Thanh Anh | Alice | người phụ nữ cao quý, thanh tao |
4 | Thanh Bình | Bertha | cô gái thông thái, nổi tiếng |
5 | Kiến An | cô gái mạnh mẽ, kiên cường | |
6 | Ánh Phượng | Phoebe | người sáng dạ, thông minh |
7 | Quỳnh Nga | Regina | em là nữ hoàng |
8 | Thanh Cúc | Clara | cô gái sáng dạ, trong trắng, tinh khiết |
9 | Thanh Thư | Freya | tiểu thư |
10 | Minh Giang | Gloria | sự vinh quang |
11 | Minh Thư | Martha | quý cô, tiểu thư |
12 | Minh Ý | Matilda | cô gái luôn kiên cường |
13 | Như Bình | Bridget | cô gái mang sức mạnh, nắm giữ quyền lực, giữ hòa bình |
14 | Tiểu Sương | Sarah | công chúa, tiểu thư |
15 | Yến Sương | Sophia | cô gái thông minh |
16 | Hồng Phúc | Gwen | được ban phước |
17 | Thanh Nhàn | Serena | cô gái tĩnh lặng, thanh bình |
18 | Ánh Viên | Victoria | tượng trưng cho chiến thắng |
19 | Hạnh Phúc | Beatrix | hạnh phúc, được ban phước |
20 | Phúc Phúc | Hilary | vui vẻ, nhiều điều may mắn |
21 | Thu Bình | Irene | mong ước hòa bình |
22 | Vi Vi | Vivian | cô gái hoạt bát |
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh | Ý nghĩa |
1 | Anh Dũng | Mars/ Richard | sự dũng mãnh |
2 | Anh Hùng | Andrew | người mạnh mẽ, hùng dũng |
3 | Anh Minh | Robert | chàng trai thông minh, sáng dạ |
4 | Anh Quân | Roy | vua |
5 | Bảo Bình | Frederick | người trị vì hòa bình |
6 | Gia Vỹ | Maximus | người con trai vĩ đại nhất |
7 | Hoàng Bảo | William | người bảo vệ |
8 | Hoàng Phúc | Asher | chàng trai được ban phước |
9 | Hồng Quân | Harold | quân đội, tướng quân, người cai trị |
10 | Hùng Dũng | Brian | Người con trai mang sức mạnh, quyền lực |
11 | Huy Quân | Walter | người chỉ huy quân đội |
12 | Mạnh Quân | Charles | chiến binh mạnh mẽ |
13 | Minh Chiến | Chad | chinh chiến, chiến binh |
14 | Minh Cương | Felix | hạnh phúc, may mắn |
15 | Minh Long | Drake | con rồng |
16 | Minh Phúc | Benedict | được ơn trên ban phước |
17 | Minh Sư | Leo/ Leon | chú sư tử |
18 | Minh Trị | Donald | chàng trai trị vì thế giới |
19 | Minh Vượng | Edgar | giàu có, thịnh vượng |
20 | Nguyễn Kim | Darius | người sở hữu sự giàu có |
21 | Tất Quân | Henry | người cai trị đất nước tức là Vua |
22 | Thanh Mãi | Eric | vị vua muôn đời |
23 | Thiên Trị | Henry/ Harry | người cai trị đất nước |
24 | Trần Bảo | Alexander | người bảo vệ và trấn giữ |
25 | Trường Chinh | Vincent | người chinh phục |
26 | Văn Chiến | Harvey | chiến binh xuất chúng |
27 | Văn Hợp | Alan | tượng trưng cho sự hòa hợp |
28 | Vỹ Thông | Rider | chiến binh cưỡi ngựa, người phát tin |
Viết tên theo tiếng Anh có cùng phát âm với tiếng Việt
Một trong những cách hay nhất để bạn không thể quên tiếng anh của mình đó là đặt tên có cùng cách phát âm. Dưới đây là một số gợi ý hay:
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh |
1 | Quang | Quincy |
2 | Vi | Victoria |
3 | Đức | Douglas |
4 | Ngọc | Nance |
5 | My | Miley |
6 | Đức | Derek |
7 | Na | Nali |
8 | Mi | Milixin |
9 | Khánh Linh | Kaytlyn |
10 | Khánh Hà | Keva |
11 | Kim Mi | Kyomi |
12 | Lưu Ly | Lillie |
13 | Linh Đa | Linda |
14 | Lưu Min Đa | Lucinda |
15 | Minh Béo | Mabel |
16 | Minh Dao | Meadow |
Cách đặt tên tiếng anh theo tên Việt có chữ cái đầu giống nhau
Cách dễ nhất để chọn tên tiếng Anh cho mình là sử dụng tên có chữ cái đầu giống tên thật. Trong bảng dưới đây, tcnducpho.edu.vn đã tổng hợp 1 số tên phổ biến. Bạn chỉ cần chọn tên có chữ cái đầu giống với tên của bạn, không nhất thiết phải trùng trong phần tên tiếng Việt trong bảng.

STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh | Ý nghĩa |
1 | An | Aboli | bông hoa trong tiếng Hindu |
2 | Anh | Alani | con là viên đá quý |
3 | Dung | Daisy | bông hoa cúc dại |
4 | Dương | Diana | nữ thần Mặt trăng |
5 | Giang | Giselle | lời thề |
6 | Khánh | Kusum | bông hoa |
7 | Khánh Ngọc | Kate | cô gái thuần khiết |
8 | Kim | Ketki | thường được đánh vần là Ketaki |
9 | Kim | Kusum | bông hoa |
10 | Ly | Lily | đóa hoa huệ tây |
11 | Lý | Luna | trong tiếng Tây Ban Nha và Ý có nghĩa là mặt trăng |
12 | Minh | Milcah | con là nữ hoàng |
13 | Ngân | Noral | ánh sáng rực rỡ |
14 | Ngọc | Naomi | xinh đẹp và dễ chịu |
15 | Phi | Philomena | cô gái được yêu quý |
16 | Phương | Paris | sự lộng lẫy, quyến rũ |
17 | Phượng | Flora | hoa, bông hoa, đóa hoa |
18 | Sa | Saphire | viên đá quý xinh đẹp |
19 | Sương | Sterling | em là ngôi sao nhỏ |
20 | Thanh | Tazanna | nàng công chúa xinh đẹp |
21 | Tình | Tegan | người thân yêu, yêu mến |
22 | Tưởng | Tove | người xinh đẹp tuyệt trần |
23 | Uyên | Ulanni | người sở hữu vẻ đẹp trời cho |
24 | Vi Vi | Violet | hoa violet màu tím xinh đẹp |
25 | Vy | Venus | nữ thần sắc đẹp và tình yêu |
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh | Ý nghĩa |
1 | An | Alma | chàng trai tử tế, tốt bụng |
2 | Ân | Alan | sự hòa hợp |
3 | Anh | Agatha | người tốt đẹp |
4 | Ánh | Agnes | chàng trai trong sáng |
5 | Bắc | Bevis | cậu bé đẹp trai, dễ mến |
6 | Bắc | Benedict | người được ban phước |
7 | Bằng | Boniface | chàng trai may mắn |
8 | Bảo | Basil | con thuộc dòng dõi hoàng gia quý tộc |
9 | Bình | Bianca | trắng trẻo, thánh thiện |
10 | Bình | Bellamy | một người đẹp trai |
11 | Chung | Curtis | người lịch sự, nhã nhặn |
12 | Cung | Clement | chàng trai nhân từ, độ lượng |
13 | Cường | Chad | con là chiến binh dũng cảm |
14 | Đào | David | người yêu dấu |
15 | Dũng | Duke | nhà lãnh đạo |
16 | Dương | Duane | cậu bé tóc đen |
17 | Giang | Gabriel | chúa hùng mạnh |
18 | Giáng | Gregory | cảnh giác, cẩn trọng |
19 | Giảng | Garret | con mang sức mạnh nội lực |
20 | Hải | Harold | con là người đứng đầu |
21 | Hào | Hubert | đầy nhiệt huyết |
22 | Khiêm | Kieran | cậu bé tóc đen đáng yêu |
23 | Kiên | Kerenza | mang tình yêu trìu mến |
24 | Long | Letitia | niềm vui |
25 | Long | Lionel | chú sư tử con |
26 | Lưu | Liam | mang ý nghĩa mong muốn |
27 | Mạnh | Matthew | con là món quà từ Chúa |
28 | Phước | Philomena | chàng trai được nhiều người yêu mến |
29 | Phương | Felix | người hạnh phúc, may mắn |
30 | Sinh | Silas | rừng cây |
31 | Tính | Timothy | luôn tôn thờ Chúa |
32 | Tú | Titus | chàng trai danh giá |
Tổng hợp tên tiếng Việt được dịch sang tiếng Anh theo ngày tháng sinh phổ biến 2023
Với cách này, bạn chỉ cần chọn phần tên tương ứng với các con số trong ngày tháng năm sinh của bạn, sau đó ghép theo cấu trúc chung để thành lập tên tiếng anh cho riêng mình.
Xem thêm: Soạn Bài Nghị Luận Về Một Tác Phẩm Một Đoạn Trích Văn Xuôi

Tên (First name) = ngày sinh của bạn
0. William | 1. Collins | 2. Howard | 3. Filbert | 4. Norwood |
5. Anderson | 6. Grace | 7. Bradley | 8. Clifford | 9. Filbertt |
Tháng | Nam | Nữ |
1 | Audrey | Daisy |
2 | Bruce | Hillary |
3 | Matthew | Rachel |
4 | Nicholas | Lilly |
5 | Benjamin | Nicole |
6 | Keith | Amelia |
7 | Dominich | Sharon |
8 | Samuel | Hannah |
9 | Conrad | Elizabeth |
10 | Anthony | Michelle |
11 | Jason | Claire |
12 | Jesse | Diana |
Ngày | Nam | Nữ | Ngày | Nam | Nữ |
1 | Albert | Ashley | 17 | Dennis | Julie |
2 | Brian | Susan | 18 | David | Angela |
3 | Sedric | Katherine | 19 | Charles | Janet |
4 | James | Emily | 20 | Edward | Dorothy |
5 | Shane | Elena | 21 | Robert | Jessica |
6 | Louis | Scarlet | 22 | Thomas | Christine |
7 | Frederick | Crystal | 23 | Andrew | Sophia |
8 | Steven | Caroline | 24 | Justin | Charlotte |
9 | Daniel | Isabella | 25 | Alexander | Lucia |
10 | Michael | Sandra | 26 | Patrick | Alice |
11 | Richard | Tiffany | 27 | Kevin | Vanessa |
12 | Ivan | Margaret | 28 | Mark | Tracy |
13 | Phillip | Helen | 29 | Ralph | Veronica |
14 | Jonathan | Roxanne | 30 | Victor | Alissa |
15 | Jared | Linda | 31 | Joseph | Jenifer |
16 | George | Laura |
Trên đây là tổng hợp 3 cách đặt tên tiếng anh theo tên tiếng Việt đơn giản và phổ biến nhất. Bạn có thể áp dụng 3 phương pháp này kết hợp danh sách tên tổng hợp kèm theo để tạo tên riêng cho mình. tcnducpho.edu.vn hi vọng những chia sẻ trong bài viết sẽ giúp bạn lựa chọn được cái tên ý nghĩa và phù hợp nhất.