Không nên coi nhẹ tầm quan trọng của đoạn văn giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng anh, trên thực tế, những đoạn văn này là một trong những yếu tố chủ chốt quyết định “ông chủ” có thuê bạn hay không. Bạn có thể gây một ấn tượng mạnh trong mắt nhà tuyển dụng cũng như tăng cơ hội kiếm được học bổng du học nếu như bạn có nhu cầu theo học cao hơn. Mặc dù vậy, không phải ai cũng biết cách viết một đoạn văn giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng anh đúng chuẩn. Đoạn văn giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng anh dưới đây, Aroma hi vọng nó sẽ là chìa khoá giúp bạn có một công việc tốt.

Bạn đang xem: Viết 1 đoạn văn bằng tiếng anh về nghề nghiệp

*

The job that I have

The job that I have is also the same as the job that I have always wanted to have. I’m an English teacher, and I also run a website called Daily
Step.com, so that I can teach English to many more people than I could teach in one classroom.

Different aspects of my job involve different skills. When it comes to teaching, the job involves, of course, teaching students for general and business English, and so on. This requires a detailed knowledge of grammar, syntax, business skills such as presentations and meetings and more. The website side involves other skills, many of which I have had to acquire as I went along. I have to write dialogues for lessons, produce blogs, answer emails, record audio files, maintain the content on the website, and liaise with technical developers on website improvements I have suggested. Of course, I also have to deal with day to day problems as they arise.

I chose the job of English teacher after several years working as a researcher and journalist, as English is my first love and my passion. I really enjoy explaining things in a concise and clear way too. When I was a child, I used to like games such as organizing words into categories, and I think perhaps the kick I get from explaining grammar well is an extension of that.

I’m interested in this job for so many reasons. As I mentioned, I love the English language. I am also fascinated to learn about people and their life stories, and in this job I meet a huge variety of people from all over the world. I’m keen to help bridge the divides between cultures, and when people speak a common language, and can communicate, then perhaps they can start to understand each other better in other ways too.

Bản dịch tiếng Việt

Công việc hiện tại của tôi cũng chính là công việc mà tôi luôn hằng mong ước. Tôi hiện đang là một giáo viên dạy tiếng anh, song song với việc đó, tôi cũng đang quản lý một trang web mang tên Daily
Step.com. Nhờ việc này, tôi có thể mang tiếng anh đến với nhiều người hơn số học sinh tôi dạy trên lớp

Công việc mà tôi đang làm bao gồm nhiều khía cạnh đòi hỏi tôi phải có nhiều kĩ năng khác nhau. Khi giảng dạy, tôi cần truyền đạt cho học sinh của mình kiến thức về tiếng Anh tổng quát, tiếng anh thương mại, …. Để làm được việc này, tôi cần phải có kiến thức sâu rộng về ngữ pháp, cú pháp cùng các kĩ năng kinh doanh như thuyết trình, tham gia hội thảo và hơn thế nữa. Trên trang web của mình, tôi lại cần những kĩ năng khác, mà tôi đã học được trong khi làm việc. Tôi phải viết những đoạn hội thoại phục vụ cho bài học, tạo các bài viết, trả lời thư, ghi âm, duy trì các bài viết trên trang web, liên lạc với nhân viên thiết kế web về những điều cần được khắc phục. Và đương nhiên, tôi sẽ còn phải đối mặt và xử lý với các vấn đề hàng ngày

Tôi chọn nghề giáo viên tiếng Anh sau vài năm làm nghiên cứu cũng như làm nhà báo, bởi tôi đã dành toàn bộ niềm đam mê cũng như tình yêu của mình cho tiếng Anh. Tôi còn yêu thích việc giải thích cặn kẽ và kĩ càng từng điều cho học sinh của mình. Khi tôi còn nhỏ, tôi thường bị lôi cuốn bởi những trò chơi như sắp xếp từ vào các mục cho sẵn, và có lẽ việc tôi có khả năng giải thích cặn kẽ những kiến thức về ngữ pháp đã bắt nguồn từ những trò chơi như vậy.

Tôi còn thích công việc này vì nhiều lý do khác. Như tôi đã nói ở trên, tôi thực sự yêu thích tiếng Anh. Tôi cũng thấy hứng thú trong việc tìm hiểu về con người và câu chuyện cuộc đời của họ. Khi làm công việc này, tôi có thể gặp nhiều người khác nhay trên thế giới. Tôi muốn bắc cầu, liên kết mọi người với nhau bất kể nền văn hoá nào. Khi mọi người có thể nói chung một ngôn ngữ, khi đó, họ có thể thực sự giao tiếp với nhau và biết đâu, họ lại có thể thấu hiểu nhau rõ hơn theo những cách khác.

Như các bạn có thể thấy, bài viết đã tập trung đi vào những công việc mà cô ấy – nhân vật chính – gặp phải hằng ngày, từ đó, làm nổi bật các kĩ năng cũng như kinh nghiệm của cô ấy. Sau đó, bằng cách nói về niềm đam mê của mình, bài viết đã khẳng định lại một lần nữa rằng cô ấy có đủ khả năng và năng lực để làm công việc được nêu.

Hãy lưu lại và học hỏi đoạn văn giới thiệu về bản thân bằng tiếng anh với chủ đề công việc mẫu trên nhé. Chúc bạn có một ngày làm việc hiệu quả!

Chắc hẳn chúng ta ai cũng từng mơ ước được trở thành giáo viên, bác sĩ hay thậm chí là một phi hành gia ngay từ khi còn nhỏ. Thật đơn giản để bạn nói “Tôi muốn trở thành bác sĩ” trong tiếng Việt. Thế nhưng để diễn đạt nội dung trên bằng tiếng Anh, bạn phải nói như thế nào cho đúng? Hãy cùng tcnducpho.edu.vn chinh phục ngay bộ 100+ từ vựng các nghề nghiệp cùng cách viết về nghề nghiệp tương lai bằng tiếng Anh cực kỳ đơn giản nhé! 

1. Từ vựng về các nhóm nghề nghiệp tương lai bằng tiếng Anh thông dụng

1.1 Nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực Giáo dục

Đến trường mỗi ngày nhưng liệu bạn có biết giáo viên không chỉ đơn thuần là “Teacher” mà còn có nhiều cách gọi khác không? Khám phá ngay nhé!

Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
Teacher/ˈtiː.tʃər/Giáo viên
Lecturer/ˈlek.tʃər.ər/Giảng viên đại học
Professor/prəˈfes.ər/Giáo sư
Teaching assistant/ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/Trợ giảng
Nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực Giáo dục

1.2 Nghề nghiệp về lĩnh vực Truyền hình, Phát thanh và Giải trí

Hình ảnh những cô ca sĩ, những chàng diễn viên xuất hiện hào nhoáng trên tivi bao giờ cũng khiến chúng ta mê mẩn đúng không nào? Vậy bạn còn chần chờ gì mà không tìm hiểu xem những nghề nghiệp đó tiếng Anh viết như thế nào!

Từ vựng
Phiên âm Dịch nghĩa
Actress/ˈæk.trəs/Nữ diễn viên
Actor/ˈæk.tər/Nam diễn viên
Comedian/kəˈmiː.di.ən/Diễn viên hài
Film director/ˈfɪlm daɪˌrek.tər/Đạo diễn
Musician/mjuːˈzɪʃ.ən/Nhạc sĩ
Author/ˈɔː.θər/Nhà văn
Artist/ˈɑː.tɪst/Họa sĩ
Model/ˈmɒd.əl/Người mẫu
Photographer/fəˈtɒɡ.rə.fər/Thợ chụp ảnh
Composer/kəmˈpəʊ.zər/Nhà soạn nhạc
Singer/ˈsɪŋ.ər/Ca sĩ
Disc Jockey (DJ)/ˈdɪsk ˌdʒɒk.i/Người phối nhạc
Dancer/ˈdɑːn.sər/Vũ công
Choreographer/ˌkɒr.iˈɒɡ.rə.fər/Biên đạo múa
Dance teacher/dɑːns ˈtiːʧə/Giáo viên dạy múa
Fitness instructor/ˈfɪtnɪs ɪnˈstrʌktə/Huấn luyện viên thể hình
Martial arts instructor/ˈmɑːʃəl ɑːts ɪnˈstrʌktə/Giáo viên dạy võ
Personal trainer/ˈpɜːsnl ˈtreɪnə/Huấn luận viên thể hình tư nhân
Professional footballer/prəˈfɛʃənl ˈfʊtbɔːlə/Cầu thủ chuyên nghiệp
Television producer/ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən prəˈdʒuː.sər/Nhà cung cấp chương trình truyền hình
Master of Ceremonies (MC)/ˌmɑː.stər əv ˈser.ɪ.mə.niz/Dẫn chương trình truyền hình
TV presenter/ˌtiːˈviː prɪˈzɛntə/Dẫn chương trình truyền hình
Weather forecaster/ˈwɛðə ˈfɔːkɑːstə/Dẫn dự báo thời tiết
Editor/ˈed.ɪ.tər/Biên tập viên
Fashion designer/ˈfæʃ.ən dɪˈzaɪ.nər/Nhà thiết kế thời trang
Graphic designer/ˌɡræf.ɪk dɪˈzaɪ.nər/Nhà thiết kế đồ họa
Illustrator/ˈɪl.ə.streɪ.tər/Họa sĩ vẽ tranh minh họa
Journalist/ˈdʒɜː.nə.lɪst/Nhà báo
Playwright/ˈpleɪ.raɪt/Nhà soạn kịch
Poet/ˈpəʊ.ɪt/Nhà thơ
Sculptor/ˈskʌlp.tər/Nhà điêu khắc
Nghề nghiệp về lĩnh vực Truyền hình, Phát thanh và Giải trí

1.3 Nghề nghiệp tương lai tiếng Anh lĩnh vực Du lịch, Lữ hành và Khách sạn

Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
Waiter/ˈweɪ.tər/Bồi bàn nam
Waitress/ˈweɪ.trəs/Bồi bàn nữ
Bartender/ˈbɑːˌten.dər/Nhân viên phục vụ quầy bar
Pub landlord/pʌbˈlænd.lɔːd/Chủ quán rượu
Barman/ˈbɑː.mən/Nam nhân viên quán rượu
Barmaid/ˈbɑː.meɪd/Nữ nhân viên quán rượu
Barista/bɑːrˈiːs.tə/Người pha chế cà phê
Chef/ʃef/Đầu bếp trưởng
Cook/kʊk/Đầu bếp
Hotel manager/həʊˈtel ˈmæn.ɪ.dʒər/Quản lý khách sạn
Hotel porter/həʊˈtel ˈpɔː.tər/Nhân viên khuân đồ tại khách sạn
Tour guide
Tourist guide
/tʊər ɡaɪd/Hướng dẫn viên du lịch
Bouncer/ˈbaʊn.sər/Kiểm soát an ninh
Nghề nghiệp tương lai tiếng Anh lĩnh vực Du lịch, Lữ hành và Khách sạn

1.4 Nghề nghiệp tương lai bằng tiếng Anh lĩnh vực Khoa học

Được bay lên vũ trụ hoặc khám phá hóa thạch khủng long chắc hẳn là ước mơ thuở còn bé của tất cả chúng ta. Thế thì, cùng khám phá ngay cách viết những nghề nghiệp ấy trong tiếng Anh thôi nào!

Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
Scientist/ˈsaɪən.tɪst/Nhà khoa học
Astronomer/əˈstrɒn.ə.mər/Nhà thiên văn học
Biologist/baɪˈɒl.ə.dʒɪst/Nhà sinh học
Botanist/ˈbɒt.ən.ɪst/Nhà thực vật học
Chemist/ˈkem.ɪst/Nhà hóa học
Physicist/ˈfɪz.ɪ.sɪst/Nhà vật lý
Meteorologist/ˌmiː.ti.əˈrɒl.ə.dʒɪst/Nhà khí tượng học
Lab technician/læbtekˈnɪʃ.ən/Nhân viên phòng thí nghiệm
Researcher/rɪˈsɜː.tʃər/Nhà phân tích
Astronomer/əˈstrɒn.ə.mər/Nhà thiên văn học
Economist/iˈkɒn.ə.mɪst/Nhà kinh tế học
Tree surgeon/ˈtriː ˌsɜː.dʒən/Chuyên gia bảo vệ thực vật
Archaeologists/ˌɑː.kiˈɒl.ə.dʒɪst/Nhà khảo cổ học
Nghề nghiệp tương lai bằng tiếng Anh lĩnh vực Khoa học

1.5 Nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực Y tế

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Dentist/ˈden(t)əst/Nha sĩ
Pharmacist/ Chemist/ˈfɑː.mə.sɪst/Dược sĩ
Doctor/ˈdɒk.tər/Bác sĩ
Nurse/nɜːs/Y tá
Nanny/ˈnæn.i/Vú em
Midwife/ˈmɪd.waɪf/Bà đỡ/nữ hộ sinh
Optician/ɒpˈtɪʃ.ən/Bác sĩ mắt
Physiotherapist/ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/Nhà vật lý trị liệu
Paramedic/ˌpær.əˈmed.ɪk/Nhân viên cấp cứu/ trợ lý y tế
Psychologist/saɪˈkɒl.ə.dʒɪst/Nhà tâm lý học
Psychiatrist/saɪˈkaɪə.trɪst/Nhà tâm thần học
Surgeon/ˈsɜː.dʒən/Bác sĩ phẫu thuật
Vet/ Veterinary surgeon/vet//ˌvet.ər.ɪ.nər.i ˈsɜː.dʒən/Bác sĩ thú y
Medical assistant/ Physician assistant/ˈmed.ɪ.kəl əˈsɪs.tənt//fɪˈzɪʃ.ən əˈsɪs.tənt/Phụ tá bác sĩ
Carer/ˈkeə.rər/Nhân viên chăm sóc người ốm
Nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực Y tế

1.6 Nghề nghiệp tương lai bằng tiếng Anh lĩnh vực Vận tải

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Bus driver/ˈbʌs ˌdraɪ.vər/Tài xế xe buýt
Flight attendant/ˈflaɪt əˌten.dənt/Tiếp viên hàng không
Pilot/ˈpaɪ.lət/Phi công
Baggage handler/ˈbæɡ.ɪdʒ ˌhænd.lər/Nhân viên bốc dỡ hành lý
Dockworker/ˈdɒkwɜːkər/Công nhân bốc xếp ở cảng
Lorry driver/ˈlɒr.iˈdraɪ.vər/Tài xế xe tải
Taxi driver/ˈtæk.si ˈdraɪ.vər/Tài xế taxi
Train driver/treɪnˈdraɪ.vər/Người lái tàu lửa
Delivery person/dɪˈlɪv.ər.i ˈpɜː.sən/Nhân viên giao hàng
Chauffeur/ˈʃəʊ.fər/Tài xế riêng
Nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực vận tải

1.7 Viết nghề nghiệp tương lai bằng tiếng Anh lĩnh vực Bán lẻ

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Baker/ˈbeɪ.kər/Thợ làm bánh
Barber/ˈbɑː.bər/Thợ cắt tóc
Butcher/ˈbʊtʃ.ər/Người bán thịt
Buyer/ˈbaɪ.ər/Nhân viên vật tư
Cashier/kæʃˈɪər/Nhân viên thu ngân
Estate agent/ɪˈsteɪt ˌeɪ.dʒənt/Nhân viên bất động sản
Fishmonger/ˈfɪʃˌmʌŋ.ɡər/Người bán cá
Florist/ˈflɒr.ɪst/Người trồng hoa
Greengrocer/ˈɡriːŋ.ɡrəʊ.sər/Người bán rau quả
Hairdresser/ˈheəˌdres.ər/Thợ làm kiểu tóc
Shopkeeper/ˈʃɒpˌkiː.pər/Chủ cửa hàng
Store manager/stɔːr ˈmæn.ɪ.dʒər/Người điều hành cửa hàng
Sales assistant/seɪlz əˈsɪs.tənt/Trợ lý cửa hàng
Store detective/stɔːr dɪˈtek.tɪv/Nhân viên giám sát cửa hàng (ngăn ngừa mất cắp)
Tailor/ˈteɪ.lər/Thợ may
Wine merchant/waɪnˈmɜː.tʃənt/Người buôn rượu
Travel agent/ˈtræv.əl ˌeɪ.dʒənt/Nhân viên đại lý du lịch
Viết nghề nghiệp tương lai bằng tiếng Anh lĩnh vực Bán lẻ

2. Các từ vựng thông dụng trong môi trường làm việc

Sẽ thật khó để khoe với một người bạn rằng “Tôi vừa được nhận lương” mà không biết từ “lương” trong tiếng Anh nói như thế nào bạn nhỉ? Có thể thấy, bên cạnh những từ vựng về nghề nghiệp tương lai, việc trang bị cho mình thêm một vài từ vựng được sử dụng phổ biến trong môi trường làm việc cũng quan trọng không kém. Cùng tcnducpho.edu.vn khám phá ngay nhé!

*
Các từ vựng tiếng Anh thông dụng trong môi trường làm việc Từ vựngNghĩaVí dụ
To hire someoneThuê ai đóJohn wants to hire Lisa to work with him.(John muốn thuê Lisa làm việc với anh ấy.)
To fire someoneSa thải ai đóJohn’s boss fired him yesterday.(Sếp của John đã sa thải anh ấy vào hôm qua.)
Working hoursGiờ làm việcHe offered his employees fair wages with reasonable working hours.(Anh ấy đề xuất mức lương tương ứng với giờ làm việc.)
Part-timeBán thời gianTim has a part-time job.(Tim có một công việc bán thời gian)
Full-timeToàn thời gianTeacher is Joe’s Full-time job.(Giáo viên là công việc toàn thời gian của Joe.)
SalaryLươngHis monthly salary is 20$.(Lương tháng của anh ấy là 20 đô)
AgreementHợp đồngThey have broken the terms of the agreement.(Họ đã phá vỡ điều khoản của hợp đồng.)
PromotionThăng chứcTom’s been recommended for a promotion.(Tom được đề xuất cho việc thăng chức)
ResignTừ chứcHe resigned as pilot.(Anh ấy từ chức phi công.)
Health insuranceBảo hiểm y tếWe need to find new ways to pay medical bills for people without health insurance.(Họ cần tìm một giải pháp khác khác để trả hóa đơn thuốc cho những người không có bảo hiểm y tế)
Leaving dateNgày nghỉ việcThe School Leaving Date for 17-year-olds is the last Sunday in August.(Ngày tựu trường cho học sinh 17 tuổi là ngày Chủ nhật cuối cùng của tháng Tám.)
Maternity leaveNghỉ thai sảnThe changes will affect any women on maternity leave.

Xem thêm: Tự Học Tiếng Anh Cho Trẻ Em Miễn Phí, Tốt Nhất, Websites Học Tiếng Anh Miễn Phí Cho Bé

(Sự thay đổi sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến chế độ nghỉ thai sản của phụ nữ)
Sick leaveNghỉ ốmMrs Jennie resigned after taking sick leave for depression.(Bà Jennie đã từ chức sau khi nghỉ ốm vì bệnh trầm cảm.)
Các từ vựng thông dụng trong môi trường làm việc

Song song với những kiến thức tcnducpho.edu.vn vừa giới thiệu, bạn có thể tham khảo thêm video sau đây để nâng cao trình độ của mình. Hình ảnh trực quan, âm thanh sống động cộng với hình vẽ minh họa ngộ nghĩnh của video sẽ giúp bạn nhớ kiến thức sâu hơn đấy!