Không nên coi nhẹ tầm quan trọng của đoạn văn giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng anh, trên thực tế, những đoạn văn này là một trong những yếu tố chủ chốt quyết định “ông chủ” có thuê bạn hay không. Bạn có thể gây một ấn tượng mạnh trong mắt nhà tuyển dụng cũng như tăng cơ hội kiếm được học bổng du học nếu như bạn có nhu cầu theo học cao hơn. Mặc dù vậy, không phải ai cũng biết cách viết một đoạn văn giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng anh đúng chuẩn. Đoạn văn giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng anh dưới đây, Aroma hi vọng nó sẽ là chìa khoá giúp bạn có một công việc tốt.
Bạn đang xem: Viết 1 đoạn văn bằng tiếng anh về nghề nghiệp

The job that I have
The job that I have is also the same as the job that I have always wanted to have. I’m an English teacher, and I also run a website called Daily
Step.com, so that I can teach English to many more people than I could teach in one classroom.
Different aspects of my job involve different skills. When it comes to teaching, the job involves, of course, teaching students for general and business English, and so on. This requires a detailed knowledge of grammar, syntax, business skills such as presentations and meetings and more. The website side involves other skills, many of which I have had to acquire as I went along. I have to write dialogues for lessons, produce blogs, answer emails, record audio files, maintain the content on the website, and liaise with technical developers on website improvements I have suggested. Of course, I also have to deal with day to day problems as they arise.
I chose the job of English teacher after several years working as a researcher and journalist, as English is my first love and my passion. I really enjoy explaining things in a concise and clear way too. When I was a child, I used to like games such as organizing words into categories, and I think perhaps the kick I get from explaining grammar well is an extension of that.
I’m interested in this job for so many reasons. As I mentioned, I love the English language. I am also fascinated to learn about people and their life stories, and in this job I meet a huge variety of people from all over the world. I’m keen to help bridge the divides between cultures, and when people speak a common language, and can communicate, then perhaps they can start to understand each other better in other ways too.
Bản dịch tiếng Việt
Công việc hiện tại của tôi cũng chính là công việc mà tôi luôn hằng mong ước. Tôi hiện đang là một giáo viên dạy tiếng anh, song song với việc đó, tôi cũng đang quản lý một trang web mang tên Daily
Step.com. Nhờ việc này, tôi có thể mang tiếng anh đến với nhiều người hơn số học sinh tôi dạy trên lớp
Công việc mà tôi đang làm bao gồm nhiều khía cạnh đòi hỏi tôi phải có nhiều kĩ năng khác nhau. Khi giảng dạy, tôi cần truyền đạt cho học sinh của mình kiến thức về tiếng Anh tổng quát, tiếng anh thương mại, …. Để làm được việc này, tôi cần phải có kiến thức sâu rộng về ngữ pháp, cú pháp cùng các kĩ năng kinh doanh như thuyết trình, tham gia hội thảo và hơn thế nữa. Trên trang web của mình, tôi lại cần những kĩ năng khác, mà tôi đã học được trong khi làm việc. Tôi phải viết những đoạn hội thoại phục vụ cho bài học, tạo các bài viết, trả lời thư, ghi âm, duy trì các bài viết trên trang web, liên lạc với nhân viên thiết kế web về những điều cần được khắc phục. Và đương nhiên, tôi sẽ còn phải đối mặt và xử lý với các vấn đề hàng ngày
Tôi chọn nghề giáo viên tiếng Anh sau vài năm làm nghiên cứu cũng như làm nhà báo, bởi tôi đã dành toàn bộ niềm đam mê cũng như tình yêu của mình cho tiếng Anh. Tôi còn yêu thích việc giải thích cặn kẽ và kĩ càng từng điều cho học sinh của mình. Khi tôi còn nhỏ, tôi thường bị lôi cuốn bởi những trò chơi như sắp xếp từ vào các mục cho sẵn, và có lẽ việc tôi có khả năng giải thích cặn kẽ những kiến thức về ngữ pháp đã bắt nguồn từ những trò chơi như vậy.
Tôi còn thích công việc này vì nhiều lý do khác. Như tôi đã nói ở trên, tôi thực sự yêu thích tiếng Anh. Tôi cũng thấy hứng thú trong việc tìm hiểu về con người và câu chuyện cuộc đời của họ. Khi làm công việc này, tôi có thể gặp nhiều người khác nhay trên thế giới. Tôi muốn bắc cầu, liên kết mọi người với nhau bất kể nền văn hoá nào. Khi mọi người có thể nói chung một ngôn ngữ, khi đó, họ có thể thực sự giao tiếp với nhau và biết đâu, họ lại có thể thấu hiểu nhau rõ hơn theo những cách khác.
Như các bạn có thể thấy, bài viết đã tập trung đi vào những công việc mà cô ấy – nhân vật chính – gặp phải hằng ngày, từ đó, làm nổi bật các kĩ năng cũng như kinh nghiệm của cô ấy. Sau đó, bằng cách nói về niềm đam mê của mình, bài viết đã khẳng định lại một lần nữa rằng cô ấy có đủ khả năng và năng lực để làm công việc được nêu.
Hãy lưu lại và học hỏi đoạn văn giới thiệu về bản thân bằng tiếng anh với chủ đề công việc mẫu trên nhé. Chúc bạn có một ngày làm việc hiệu quả!
Chắc hẳn chúng ta ai cũng từng mơ ước được trở thành giáo viên, bác sĩ hay thậm chí là một phi hành gia ngay từ khi còn nhỏ. Thật đơn giản để bạn nói “Tôi muốn trở thành bác sĩ” trong tiếng Việt. Thế nhưng để diễn đạt nội dung trên bằng tiếng Anh, bạn phải nói như thế nào cho đúng? Hãy cùng tcnducpho.edu.vn chinh phục ngay bộ 100+ từ vựng các nghề nghiệp cùng cách viết về nghề nghiệp tương lai bằng tiếng Anh cực kỳ đơn giản nhé!
1. Từ vựng về các nhóm nghề nghiệp tương lai bằng tiếng Anh thông dụng
1.1 Nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực Giáo dục
Đến trường mỗi ngày nhưng liệu bạn có biết giáo viên không chỉ đơn thuần là “Teacher” mà còn có nhiều cách gọi khác không? Khám phá ngay nhé!
Teacher | /ˈtiː.tʃər/ | Giáo viên |
Lecturer | /ˈlek.tʃər.ər/ | Giảng viên đại học |
Professor | /prəˈfes.ər/ | Giáo sư |
Teaching assistant | /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/ | Trợ giảng |
1.2 Nghề nghiệp về lĩnh vực Truyền hình, Phát thanh và Giải trí
Hình ảnh những cô ca sĩ, những chàng diễn viên xuất hiện hào nhoáng trên tivi bao giờ cũng khiến chúng ta mê mẩn đúng không nào? Vậy bạn còn chần chờ gì mà không tìm hiểu xem những nghề nghiệp đó tiếng Anh viết như thế nào!
Actress | /ˈæk.trəs/ | Nữ diễn viên |
Actor | /ˈæk.tər/ | Nam diễn viên |
Comedian | /kəˈmiː.di.ən/ | Diễn viên hài |
Film director | /ˈfɪlm daɪˌrek.tər/ | Đạo diễn |
Musician | /mjuːˈzɪʃ.ən/ | Nhạc sĩ |
Author | /ˈɔː.θər/ | Nhà văn |
Artist | /ˈɑː.tɪst/ | Họa sĩ |
Model | /ˈmɒd.əl/ | Người mẫu |
Photographer | /fəˈtɒɡ.rə.fər/ | Thợ chụp ảnh |
Composer | /kəmˈpəʊ.zər/ | Nhà soạn nhạc |
Singer | /ˈsɪŋ.ər/ | Ca sĩ |
Disc Jockey (DJ) | /ˈdɪsk ˌdʒɒk.i/ | Người phối nhạc |
Dancer | /ˈdɑːn.sər/ | Vũ công |
Choreographer | /ˌkɒr.iˈɒɡ.rə.fər/ | Biên đạo múa |
Dance teacher | /dɑːns ˈtiːʧə/ | Giáo viên dạy múa |
Fitness instructor | /ˈfɪtnɪs ɪnˈstrʌktə/ | Huấn luyện viên thể hình |
Martial arts instructor | /ˈmɑːʃəl ɑːts ɪnˈstrʌktə/ | Giáo viên dạy võ |
Personal trainer | /ˈpɜːsnl ˈtreɪnə/ | Huấn luận viên thể hình tư nhân |
Professional footballer | /prəˈfɛʃənl ˈfʊtbɔːlə/ | Cầu thủ chuyên nghiệp |
Television producer | /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən prəˈdʒuː.sər/ | Nhà cung cấp chương trình truyền hình |
Master of Ceremonies (MC) | /ˌmɑː.stər əv ˈser.ɪ.mə.niz/ | Dẫn chương trình truyền hình |
TV presenter | /ˌtiːˈviː prɪˈzɛntə/ | Dẫn chương trình truyền hình |
Weather forecaster | /ˈwɛðə ˈfɔːkɑːstə/ | Dẫn dự báo thời tiết |
Editor | /ˈed.ɪ.tər/ | Biên tập viên |
Fashion designer | /ˈfæʃ.ən dɪˈzaɪ.nər/ | Nhà thiết kế thời trang |
Graphic designer | /ˌɡræf.ɪk dɪˈzaɪ.nər/ | Nhà thiết kế đồ họa |
Illustrator | /ˈɪl.ə.streɪ.tər/ | Họa sĩ vẽ tranh minh họa |
Journalist | /ˈdʒɜː.nə.lɪst/ | Nhà báo |
Playwright | /ˈpleɪ.raɪt/ | Nhà soạn kịch |
Poet | /ˈpəʊ.ɪt/ | Nhà thơ |
Sculptor | /ˈskʌlp.tər/ | Nhà điêu khắc |
1.3 Nghề nghiệp tương lai tiếng Anh lĩnh vực Du lịch, Lữ hành và Khách sạn
Waiter | /ˈweɪ.tər/ | Bồi bàn nam |
Waitress | /ˈweɪ.trəs/ | Bồi bàn nữ |
Bartender | /ˈbɑːˌten.dər/ | Nhân viên phục vụ quầy bar |
Pub landlord | /pʌbˈlænd.lɔːd/ | Chủ quán rượu |
Barman | /ˈbɑː.mən/ | Nam nhân viên quán rượu |
Barmaid | /ˈbɑː.meɪd/ | Nữ nhân viên quán rượu |
Barista | /bɑːrˈiːs.tə/ | Người pha chế cà phê |
Chef | /ʃef/ | Đầu bếp trưởng |
Cook | /kʊk/ | Đầu bếp |
Hotel manager | /həʊˈtel ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý khách sạn |
Hotel porter | /həʊˈtel ˈpɔː.tər/ | Nhân viên khuân đồ tại khách sạn |
Tour guide Tourist guide | /tʊər ɡaɪd/ | Hướng dẫn viên du lịch |
Bouncer | /ˈbaʊn.sər/ | Kiểm soát an ninh |
1.4 Nghề nghiệp tương lai bằng tiếng Anh lĩnh vực Khoa học
Được bay lên vũ trụ hoặc khám phá hóa thạch khủng long chắc hẳn là ước mơ thuở còn bé của tất cả chúng ta. Thế thì, cùng khám phá ngay cách viết những nghề nghiệp ấy trong tiếng Anh thôi nào!
Scientist | /ˈsaɪən.tɪst/ | Nhà khoa học |
Astronomer | /əˈstrɒn.ə.mər/ | Nhà thiên văn học |
Biologist | /baɪˈɒl.ə.dʒɪst/ | Nhà sinh học |
Botanist | /ˈbɒt.ən.ɪst/ | Nhà thực vật học |
Chemist | /ˈkem.ɪst/ | Nhà hóa học |
Physicist | /ˈfɪz.ɪ.sɪst/ | Nhà vật lý |
Meteorologist | /ˌmiː.ti.əˈrɒl.ə.dʒɪst/ | Nhà khí tượng học |
Lab technician | /læbtekˈnɪʃ.ən/ | Nhân viên phòng thí nghiệm |
Researcher | /rɪˈsɜː.tʃər/ | Nhà phân tích |
Astronomer | /əˈstrɒn.ə.mər/ | Nhà thiên văn học |
Economist | /iˈkɒn.ə.mɪst/ | Nhà kinh tế học |
Tree surgeon | /ˈtriː ˌsɜː.dʒən/ | Chuyên gia bảo vệ thực vật |
Archaeologists | /ˌɑː.kiˈɒl.ə.dʒɪst/ | Nhà khảo cổ học |
1.5 Nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực Y tế
Dentist | /ˈden(t)əst/ | Nha sĩ |
Pharmacist/ Chemist | /ˈfɑː.mə.sɪst/ | Dược sĩ |
Doctor | /ˈdɒk.tər/ | Bác sĩ |
Nurse | /nɜːs/ | Y tá |
Nanny | /ˈnæn.i/ | Vú em |
Midwife | /ˈmɪd.waɪf/ | Bà đỡ/nữ hộ sinh |
Optician | /ɒpˈtɪʃ.ən/ | Bác sĩ mắt |
Physiotherapist | /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/ | Nhà vật lý trị liệu |
Paramedic | /ˌpær.əˈmed.ɪk/ | Nhân viên cấp cứu/ trợ lý y tế |
Psychologist | /saɪˈkɒl.ə.dʒɪst/ | Nhà tâm lý học |
Psychiatrist | /saɪˈkaɪə.trɪst/ | Nhà tâm thần học |
Surgeon | /ˈsɜː.dʒən/ | Bác sĩ phẫu thuật |
Vet/ Veterinary surgeon | /vet//ˌvet.ər.ɪ.nər.i ˈsɜː.dʒən/ | Bác sĩ thú y |
Medical assistant/ Physician assistant | /ˈmed.ɪ.kəl əˈsɪs.tənt//fɪˈzɪʃ.ən əˈsɪs.tənt/ | Phụ tá bác sĩ |
Carer | /ˈkeə.rər/ | Nhân viên chăm sóc người ốm |
1.6 Nghề nghiệp tương lai bằng tiếng Anh lĩnh vực Vận tải
Bus driver | /ˈbʌs ˌdraɪ.vər/ | Tài xế xe buýt |
Flight attendant | /ˈflaɪt əˌten.dənt/ | Tiếp viên hàng không |
Pilot | /ˈpaɪ.lət/ | Phi công |
Baggage handler | /ˈbæɡ.ɪdʒ ˌhænd.lər/ | Nhân viên bốc dỡ hành lý |
Dockworker | /ˈdɒkwɜːkər/ | Công nhân bốc xếp ở cảng |
Lorry driver | /ˈlɒr.iˈdraɪ.vər/ | Tài xế xe tải |
Taxi driver | /ˈtæk.si ˈdraɪ.vər/ | Tài xế taxi |
Train driver | /treɪnˈdraɪ.vər/ | Người lái tàu lửa |
Delivery person | /dɪˈlɪv.ər.i ˈpɜː.sən/ | Nhân viên giao hàng |
Chauffeur | /ˈʃəʊ.fər/ | Tài xế riêng |
1.7 Viết nghề nghiệp tương lai bằng tiếng Anh lĩnh vực Bán lẻ
Baker | /ˈbeɪ.kər/ | Thợ làm bánh |
Barber | /ˈbɑː.bər/ | Thợ cắt tóc |
Butcher | /ˈbʊtʃ.ər/ | Người bán thịt |
Buyer | /ˈbaɪ.ər/ | Nhân viên vật tư |
Cashier | /kæʃˈɪər/ | Nhân viên thu ngân |
Estate agent | /ɪˈsteɪt ˌeɪ.dʒənt/ | Nhân viên bất động sản |
Fishmonger | /ˈfɪʃˌmʌŋ.ɡər/ | Người bán cá |
Florist | /ˈflɒr.ɪst/ | Người trồng hoa |
Greengrocer | /ˈɡriːŋ.ɡrəʊ.sər/ | Người bán rau quả |
Hairdresser | /ˈheəˌdres.ər/ | Thợ làm kiểu tóc |
Shopkeeper | /ˈʃɒpˌkiː.pər/ | Chủ cửa hàng |
Store manager | /stɔːr ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Người điều hành cửa hàng |
Sales assistant | /seɪlz əˈsɪs.tənt/ | Trợ lý cửa hàng |
Store detective | /stɔːr dɪˈtek.tɪv/ | Nhân viên giám sát cửa hàng (ngăn ngừa mất cắp) |
Tailor | /ˈteɪ.lər/ | Thợ may |
Wine merchant | /waɪnˈmɜː.tʃənt/ | Người buôn rượu |
Travel agent | /ˈtræv.əl ˌeɪ.dʒənt/ | Nhân viên đại lý du lịch |
2. Các từ vựng thông dụng trong môi trường làm việc
Sẽ thật khó để khoe với một người bạn rằng “Tôi vừa được nhận lương” mà không biết từ “lương” trong tiếng Anh nói như thế nào bạn nhỉ? Có thể thấy, bên cạnh những từ vựng về nghề nghiệp tương lai, việc trang bị cho mình thêm một vài từ vựng được sử dụng phổ biến trong môi trường làm việc cũng quan trọng không kém. Cùng tcnducpho.edu.vn khám phá ngay nhé!

To hire someone | Thuê ai đó | John wants to hire Lisa to work with him.(John muốn thuê Lisa làm việc với anh ấy.) |
To fire someone | Sa thải ai đó | John’s boss fired him yesterday.(Sếp của John đã sa thải anh ấy vào hôm qua.) |
Working hours | Giờ làm việc | He offered his employees fair wages with reasonable working hours.(Anh ấy đề xuất mức lương tương ứng với giờ làm việc.) |
Part-time | Bán thời gian | Tim has a part-time job.(Tim có một công việc bán thời gian) |
Full-time | Toàn thời gian | Teacher is Joe’s Full-time job.(Giáo viên là công việc toàn thời gian của Joe.) |
Salary | Lương | His monthly salary is 20$.(Lương tháng của anh ấy là 20 đô) |
Agreement | Hợp đồng | They have broken the terms of the agreement.(Họ đã phá vỡ điều khoản của hợp đồng.) |
Promotion | Thăng chức | Tom’s been recommended for a promotion.(Tom được đề xuất cho việc thăng chức) |
Resign | Từ chức | He resigned as pilot.(Anh ấy từ chức phi công.) |
Health insurance | Bảo hiểm y tế | We need to find new ways to pay medical bills for people without health insurance.(Họ cần tìm một giải pháp khác khác để trả hóa đơn thuốc cho những người không có bảo hiểm y tế) |
Leaving date | Ngày nghỉ việc | The School Leaving Date for 17-year-olds is the last Sunday in August.(Ngày tựu trường cho học sinh 17 tuổi là ngày Chủ nhật cuối cùng của tháng Tám.) |
Maternity leave | Nghỉ thai sản | The changes will affect any women on maternity leave. Xem thêm: Tự Học Tiếng Anh Cho Trẻ Em Miễn Phí, Tốt Nhất, Websites Học Tiếng Anh Miễn Phí Cho Bé (Sự thay đổi sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến chế độ nghỉ thai sản của phụ nữ) |
Sick leave | Nghỉ ốm | Mrs Jennie resigned after taking sick leave for depression.(Bà Jennie đã từ chức sau khi nghỉ ốm vì bệnh trầm cảm.) |
Song song với những kiến thức tcnducpho.edu.vn vừa giới thiệu, bạn có thể tham khảo thêm video sau đây để nâng cao trình độ của mình. Hình ảnh trực quan, âm thanh sống động cộng với hình vẽ minh họa ngộ nghĩnh của video sẽ giúp bạn nhớ kiến thức sâu hơn đấy!